Hai dòng CPU nảy lả hai dòng mới nhất và hiện đại nhất. So sánh hai CPU này xem tính năng của hai sản phẩm cái nào có hiệu năng và cấu hình mạnh hơn
Điểm giống nhau giữa i7-7820HQ và 7600U:
- Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ thứ 7
Khác nhau:
Intel core i7-7600U có CPU 67% điện năng tiêu thụ thấp hơn i7-7820HQ.
Intel Core i7-7820HQ kết hợp nhiều lõi xử lý hơn bộ vi xử lý Core i7-7600U.
Bộ vi xử lý Intel Core i7-7820HQ có tần số cơ sở cao hơn CPU Core i7-7600U.
Giá thảnh của Intel Core i7-7820HQ cao hơn giá thảnh Core i7-7600U
Intel core i7-7600U khó chơi game hay làm đồ họa yêu cầu hiệu suất cao còn đối với Intel Core i7-7820HQ phù hợp cho dân chơi game, chuyên gia sáng tạo hoặc người dùng hiệu suất cao.
Intel core i7-7600U dung lượng pin lớn và thời lượng pin tốt hơn i7-7820HQ
Các mẫu laptop của hai CPU so sánh
Tên sản phẩm | Cầu hình máy | Mản hình | Trọng lượng |
Dell Latitude 5480 | Intel Core i7-7600U | 14 inch | 1.60 kg |
Dell Latitude 7280 | Intel Core i7-7600U | 12.5 inch | 1.18kg |
HP Elitebook 840 G4 | Intel Core i7-7600U | 14 inch | 1.48 kg |
Dell Precision 5520 | Intel Core i7-7820HQ | 15.6 inch | 1.77 kg |
Dell Precision 7520 | Intel Core i7-7820HQ | 15.6 inch | 2.79kg |
Dell Precision 7720 | Intel Core i7 -7820HQ | 17.3 inch | 3.44kg |
Tóm lại: Nhìn qua bảng của các dòng laptop có CPU i7-7600U và i7-7820HQ thì ta dể nhìn thấy nhất lả các dòng laptop i7-7820HQ có trọng lượng nặng hơn so với các dòng laptop i7-7600U